Thiên mã phương cát thời định cuộc.
Thiên Mã là ngựa trời. Biểu tượng. Về thân thể, Thiên Mã biểu tượng cho chân tay, về vật dụng. Lựa chọn phương có Thiên mã rời đi an toàn, tuy có nhiều gươm đao (Binh lính).
Giờ: Tí – Sửu – Dần – Mão – Thìn – Tỵ - Ngọ - Mùi – Thân – Dậu – Tuất – Hợi.
Giêng: Thìn – Tỵ - Ngọ - Mùi - …………………………………… - Dần – Mão.
Hai: Tỵ - Ngọ - Mùi - ………………………………………………. – Hợi – Thìn.
Ba: Ngọ - Mùi – Thân - …………………………………………….. – Thìn – Tỵ.
Tư: Mùi – Thân - ……………………………………………………. – Tỵ - Ngọ.
Năm: Thân – Dậu - ………………………………………………….. – Ngọ - Mùi.
Sáu: Dậu – Tuất - ……………………………………………………. – Mùi – Thân.
Bảy: Tuất – Hợi - ……………………………………………………. – Thân – Dậu.
Tám: Hợi – Tí - ………………………………………………………. – Dậu – Tuất.
Chín: Tí – Sửu - ……………………………………………………….. – Tuất – Hợi.
Mười: Sửu – Dần - .................................................................................. - Hợi – Tí.
Mười Một: Dần – Mão - ……………………………………………….. – Tí – Sửu.
Mười Hai: Mão – Thìn - ……………………………………………… – Sửu – Dần.
VD: Tháng Giêng:
Giờ Tí thiên mã tại Thìn
Giờ Sửu thiên mã tại Tỵ
Giờ Dần thiên mã tại Ngọ
........................
Tháng Hai:
Giờ Mão thiên mã tại Thân
Giờ Thìn thiên mã tại Dậu
Giờ Tỵ thiên mã tại Tuất